Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Nuôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Phê, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Thái Văn Phong, nguyên quán Nguyễn úy - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1959, hi sinh 12/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ THÁI VĂN PHƯỚC, nguyên quán Hoà Hương - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1967, hi sinh 01/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Thái Văn Quang, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 20/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Quang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Thái Văn Quới, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 18/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Thái Văn Quyết, nguyên quán Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Thái Văn Ráng, nguyên quán Bình Phong Thạnh. Mộc Hóa - Long An hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Rô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương