Nguyên quán Phú Hà - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Lương Văn Thân, nguyên quán Phú Hà - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thân, nguyên quán Hà Nam hi sinh 14/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Minh Thân, nguyên quán Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 14/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hương Đô - Hồng Hà - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Thân, nguyên quán Hương Đô - Hồng Hà - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Thân, nguyên quán Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Thân, nguyên quán Trung Châu - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 29/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thân, nguyên quán Yên Đồng - Yên Lạc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thân, nguyên quán Nam Lạc - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Thân, nguyên quán Phùng Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán đôn Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mẫu Thân, nguyên quán đôn Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh