Nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Công Hưng, nguyên quán Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 4/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hưng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 19/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Nghĩa Hưng, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 9/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hà Nội
Liệt sĩ Hoàng Xuân Hưng, nguyên quán Trần Hưng Đạo - Hà Nội hi sinh 2/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Tú - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đăng Hưng, nguyên quán Yên Tú - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Làng ngầu - Hùng mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hứa Xuân Hưng, nguyên quán Làng ngầu - Hùng mỹ - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1959, hi sinh 01/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Hưng, nguyên quán Đông Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Huỳnh Kim Hưng, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Đình Hưng, nguyên quán đông Yên - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 09/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Bá Hưng, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai