Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Tài Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Hoà - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Phước Long - Huyện Phước Long - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Quý Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Thái - Xã Đồng Thái - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Khai Thái - Xã Khai Thái - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bột Xuyên - Xã Bột Xuyên - Huyện Mỹ Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Trầm Lộng - Xã Trầm Lộng - Huyện Ứng Hòa - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Văn Khi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/9/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đồng Phú - Xã Đồng Phú - Huyện Chương Mỹ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 12/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh