Nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Thành Lập, nguyên quán Quỳnh Lư - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1955, hi sinh 23/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Văn Lập, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 12/7/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Lập, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Thành Lập, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 07/09/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Lập, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 09/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Võ Ngọc Lập, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum