Nguyên quán Kim Quan - Cẩm Giang
Liệt sĩ Trần Đức Thoa, nguyên quán Kim Quan - Cẩm Giang hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đức Thơi, nguyên quán Thái Thịnh - Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 2/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Thời, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thỏn, nguyên quán Gio Sơn - Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Cường - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Trần Đức Thông, nguyên quán Nam Cường - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 190, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thống, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1965, hi sinh 15/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thống, nguyên quán Triệu Thành - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thuận, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 29/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán số 98a Tổ 2K74 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thuận, nguyên quán số 98a Tổ 2K74 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Thúc, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị