Nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Võ Xuân Hoàn, nguyên quán Kỳ Thư - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đình Hoàn, nguyên quán Hồng Thái - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1938, hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Trung - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hoàn, nguyên quán Yên Trung - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1954, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàn Ngọc Hương, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 13/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hoàn Kiếm, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàn Trọng Quốc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán vinh hưng - TP vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàn Xuân Quý, nguyên quán vinh hưng - TP vinh - Nghệ An, sinh 1933, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàn Văn Thanh, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 28/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán TX Bắc Thái - Bắc Kạn
Liệt sĩ Hoàn Văn Thin, nguyên quán TX Bắc Thái - Bắc Kạn, sinh 1944, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Hoàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 27/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh