Nguyên quán Bắc Ninh
Liệt sĩ Hà Văn Hội, nguyên quán Bắc Ninh hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vinh Chung - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đoàn Tiến Hội, nguyên quán Vinh Chung - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Hội, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 24/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Gia Hội, nguyên quán Hoàng Đạt - Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 08/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Hội, nguyên quán Văn Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Dương Văn Hội, nguyên quán Bắc Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 7/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hội, nguyên quán Bình Trị Thiên, sinh 1955, hi sinh 30/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Hội, nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Ngọc Hội, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 03/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Hội, nguyên quán Đầm Hà Đông - Đầm Hà - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 14/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị