Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đông, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 16 - 08 - 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Trường Cờ Đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đông, nguyên quán Nông Trường Cờ Đỏ - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Du, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Du, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Dự, nguyên quán Vụ Bản - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 09/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐỦ, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 17/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN DỪA, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tuy Phước - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Đức, nguyên quán Tuy Phước - Nghĩa Bình hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duệ, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 31 - 12 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Dúng, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 04/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị