Nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Quang Thu, nguyên quán Duy Nghĩa - Duy Xuyên - Đà Nẵng hi sinh 5/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Thuần, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 16/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia lương - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Thúc, nguyên quán Gia lương - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 23/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Thường, nguyên quán Tam Hiệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Thuyến, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 21/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Quang Toàn, nguyên quán Phương Xá - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Quang Trân, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quang Trang, nguyên quán Lê Bình - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quang Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Quang Trung, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương