Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Định, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 3/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thế Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 28/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ ĐINH KỶ, nguyên quán Ninh Phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 03/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kỷ, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kỷ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 29 - 11 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam
Liệt sĩ Thái Kỷ, nguyên quán Thăng Bình - Quảng Nam, sinh 1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Thái Kỷ, nguyên quán Đức Hoà - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 6/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Kỷ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kỷ, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 29/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Kỷ, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị