Nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Thị Bình, nguyên quán Xuân Đan - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 8/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Bốn, nguyên quán Diễn Ngọc - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 2/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Bướm, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 17/11/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Cầu, nguyên quán Cầu Khởi - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Cháu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Chết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 27/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chiên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chiên, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Chiện, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 10/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Thị Choai, nguyên quán Lê Mao - Vinh - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 7/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An