Nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Đào văn Huyên, nguyên quán Bình Hòa - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 12/1/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thương Nông - Tam Nông - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Văn Huyền, nguyên quán Thương Nông - Tam Nông - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 10/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Văn Huỳnh, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 18/01/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Đào Văn Kẻn, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1947, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thanh - Phù Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Khi, nguyên quán An Thanh - Phù Dực - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 21/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khiêm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Khoa, nguyên quán Đông Sơn - Sóc Sơn - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thôn Cống - Tiền Phong - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Văn Khoát, nguyên quán Thôn Cống - Tiền Phong - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 14/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh