Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Liêm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Phú - Châu Đốc
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Vĩnh Ngươn - Châu Phú - Châu Đốc hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 19/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Liêm, nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1949, hi sinh 2/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Liêm, nguyên quán Bình Nguyên - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Liêm, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1948, hi sinh 15/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Liêm, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hiếu Liêm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 64 Hàng Cót - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Trọng Liêm, nguyên quán Số 64 Hàng Cót - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 09/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị