Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 20/11/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Quang - Xã Phổ Quang - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Sơn Hà - Thị trấn Di Lăng - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Nghĩa Dõng - Xã Nghĩa Dõng - Thành phố Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 10/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thanh - Xã Cam Thanh - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 12/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Cam Thuỷ - Xã Cam Thủy - Huyện Cam Lộ - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 30/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Khê - Xã Hải Khê - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Trang, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tháp
Liệt sĩ Lê Thành Của, nguyên quán Đồng Tháp hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Lộc - Cần Giuộc - Long An
Liệt sĩ Lê Thị Của, nguyên quán Mỹ Lộc - Cần Giuộc - Long An, sinh 1920, hi sinh 2/1992, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương