Nguyên quán Trực Hùng - Trực Minh - Nam Hà
Liệt sĩ Bùi Anh Vũ, nguyên quán Trực Hùng - Trực Minh - Nam Hà hi sinh 1/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đức Anh, nguyên quán Cẩm Mỹ - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 29/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Đức Ảnh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Ngọc Anh, nguyên quán Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Ngọc Anh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 07/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quang ánh, nguyên quán Yên Quang - Hoàng Long - Hà Nam Ninh hi sinh 05/09/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Quốc Ảnh, nguyên quán Nam Hồng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 19/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hoà - Khánh Hoà
Liệt sĩ Bùi Thị Tuyết Anh, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hoà - Khánh Hoà, sinh 1939, hi sinh 28/02/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Bùi Tiến Anh, nguyên quán Lộc Tấn - Lộc Ninh - Sông Bé hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Số 12 Ngõ điền Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Bùi Văn Anh, nguyên quán Số 12 Ngõ điền Thành phố Hà Nội hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh