Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trọng Sánh, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Trường Minh – Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tạc, nguyên quán Trường Minh – Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trong Tại, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1939, hi sinh 3/1/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tại, nguyên quán Đặng Sơn - Đô lương - Nghệ An hi sinh 1/3/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Tân, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thanh, nguyên quán Xuân Phong - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 17/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thành, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 09/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thiện, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Hoàng Trọng Thinh, nguyên quán Văn Trung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 16/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh