Nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Chương, nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Chương, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 14/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Như Chương, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1900, hi sinh 2/5/1932, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thanh Chương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Chương, nguyên quán Nghĩa Đức - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 27/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Hoàng Văn Chương, nguyên quán Lê Lợi - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1957, hi sinh 23/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khuôn Hà - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Chương, nguyên quán Khuôn Hà - Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 29/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Chương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Huỳnh Văn Chương, nguyên quán Hòa Định - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1947, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Lâm Văn Chương, nguyên quán Cao Kỳ - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 23/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị