Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hà Cảnh, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 20/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Phố - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Hà Đốc, nguyên quán Đức Phố - Quảng Ngãi, sinh 1934, hi sinh 23/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Hà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thăng Bình
Liệt sĩ Huỳnh Hà, nguyên quán Thăng Bình hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hà, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 25/9/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hà, nguyên quán Long An - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 21/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Hà, nguyên quán Duy An - Duy Xuyên - Quảng Nam, sinh 1959, hi sinh 12/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hà, nguyên quán Gio Thành - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 12/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hà, nguyên quán Triệu Giang - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 20/3/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Giang - tỉnh Quảng Trị