Nguyên quán Nguyên Xá - T.Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tân Lập, nguyên quán Nguyên Xá - T.Hưng - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 5/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tân Nhàn, nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tân Nhân, nguyên quán Đông Lương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Núi Tô - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tân Phước, nguyên quán Núi Tô - Tri Tôn - An Giang hi sinh 19/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tân Phước, nguyên quán Bình Phước - Bình Sơn - Nghĩa Bình, sinh 1960, hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trư Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tân Thanh, nguyên quán Trư Xá - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tân Thanh, nguyên quán Khai Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 25/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Tân Tiến, nguyên quán Quảng Nam Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tân Tư, nguyên quán Sơn Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tân Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 4/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương