Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Trương Văn Lộc, nguyên quán Phú An - Bến Cát, sinh 1952, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Lộc, nguyên quán Thái Bình, sinh 1935, hi sinh 1/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Vũ Đức Lộc, nguyên quán Lộc Thắng - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 14/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Lộc, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Tiến Lộc, nguyên quán Tây Sơn - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 29/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lộc Bình An, nguyên quán Nghệ An hi sinh 21/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lộc Đức, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 17/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Yên - Bảo Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Lộc Thái Hựu, nguyên quán Việt Yên - Bảo Yên - Yên Bái, sinh 1941, hi sinh 1/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Yến - Cao lộc - Cao Lạng
Liệt sĩ Lộc Văn Lết, nguyên quán Hải Yến - Cao lộc - Cao Lạng, sinh 1945, hi sinh 13/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Xuyên - ái Quốc - Hà Tây
Liệt sĩ Bạch Quốc Lộc, nguyên quán Phú Xuyên - ái Quốc - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 12/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước