Nguyên quán TP Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Loan, nguyên quán TP Hà Nội, sinh 1943, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Long, nguyên quán Đô Lương - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Như Luật, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Lương, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đội 7 - Nghi trường - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Như Lượng, nguyên quán Đội 7 - Nghi trường - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Như Mẫn, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 20/04/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Liệc - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Như Mận, nguyên quán Hoàng Liệc - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Lê - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Như Manh, nguyên quán Hương Lê - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 04/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Như Mậu, nguyên quán Đại Phúc - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 21/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Như Minh, nguyên quán Nam Phú - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị