Nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Trọng Tam, nguyên quán Đức Lập - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 29 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Trọng Thắng, nguyên quán Vũ Ninh - Vũ Tiến - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 21 - 01 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Hà - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Bùi Trọng Thắng, nguyên quán Sơn Hà - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 1947, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Trọng Thao, nguyên quán Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 29/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đú Sáng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Trọng Thủy, nguyên quán Đú Sáng - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Trọng Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Cương - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Trọng Trường, nguyên quán Võ Cương - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 15/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Tục, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Trọng Vuông, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thân - Tuyên Quang
Liệt sĩ Bùi Văn Trọng, nguyên quán Tiên Thân - Tuyên Quang, sinh 1949, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh