Nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Công Cư, nguyên quán Thạch Sơn - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 12/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Cư, nguyên quán Xuân Hùng - Xuân Thủy - Nam Hà - Nam Định hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Ngọc Cư, nguyên quán Tiến Thuỷ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên
Liệt sĩ Phạm Ngọc Cư, nguyên quán Quỳnh Liên hi sinh 12/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Cư, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Cư, nguyên quán Kiến Thủy - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 18/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lộc Điền - Bình Trị Thiên - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Viết Cư, nguyên quán Lộc Điền - Bình Trị Thiên - Phú Thọ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Cư, nguyên quán Nhân Hậu - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 5/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Quốc Cư, nguyên quán Việt Hưng - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 27/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ung Đ Cư, nguyên quán Tam Lương - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị