Nguyên quán Xóm 12 - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Kim Chi, nguyên quán Xóm 12 - Tiền Hải - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Mai Chi, nguyên quán Mỹ Lợi A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Châu - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Quốc Chi, nguyên quán Tân Châu - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Xuân Chi, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Quốc Chi, nguyên quán Thạch Phú - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 18/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Tu - Sóc Trăng
Liệt sĩ Trương Thị Chi, nguyên quán Mỹ Tu - Sóc Trăng hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đình Chi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Quang Chi, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 15/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiên Chi (Lai), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Cao Ngọc Chi, nguyên quán Mễ Sở - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai