Nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phạm Xuân Tính, nguyên quán Dương Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 9/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Đình Tính, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Phan Đ Tính, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1952, hi sinh 3/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Huy Tính, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 28/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bà Rịa - Vũng Tàu
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán Bà Rịa - Vũng Tàu hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Xuân - Tuy Hoà - Phú Yên
Liệt sĩ Trần Ngọc Tính, nguyên quán Hoà Xuân - Tuy Hoà - Phú Yên, sinh 1944, hi sinh 21/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Thành - Phố Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Xuân Tính, nguyên quán Hợp Thành - Phố Yên - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Trung Tính, nguyên quán Phú Hội - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 24/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai