Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thế Huân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Lê Văn Huân, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vân Sơn - TX Đồ Sơn - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Đình Huân, nguyên quán Vân Sơn - TX Đồ Sơn - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Lạng Sơn
Liệt sĩ Lương Ngọc Huân, nguyên quán Đại Đồng - Tràng Định - Lạng Sơn, sinh 1955, hi sinh 26/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Huân, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 04/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Ngô Xuân Huân, nguyên quán Hương Thuỷ - Hương Phú - Thừa Thiên Huế hi sinh 23/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Mầu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huân, nguyên quán Đồng Mầu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 21/8/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Bại - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Huân, nguyên quán Đại Bại - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huân, nguyên quán Hoàng Ngọc - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 3/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huân, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1941, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh