Nguyên quán Hồng Khê - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyên, nguyên quán Hồng Khê - Bình Giang - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 23/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Duyên, nguyên quán Đa Trạch - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 4/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Duyên, nguyên quán Duy Nhất - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 9/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Duyên, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 02/08/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Duyên, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 28/2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Duyên, nguyên quán Thượng Nguyên - Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Đình Duyên, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan T Duyên, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thọ Duyên, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Duyên, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 19/2/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An