Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vũ Văn Châu, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vũ Văn Châu, nguyên quán Quảng Long - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 2/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Lãng - Anh Thi - Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Văn Chí, nguyên quán Quảng Lãng - Anh Thi - Hải Dương hi sinh 20/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Chích, nguyên quán Vinh Quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 22/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Văn Chién, nguyên quán Vũ Thắng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1949, hi sinh 6/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chiến, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Chiến, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Chiến, nguyên quán Liên Am - Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lý Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Văn Chiến, nguyên quán Lý Thường Kiệt - Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 23/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Văn Chiền, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh