Nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Vi, nguyên quán Quảng Thạch - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 23/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Đức Vi, nguyên quán Hưng long - Ngọc Phụng - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Bá Vi, nguyên quán Cao Minh - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1946, hi sinh 1/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Tường Vi, nguyên quán Toàn Thắng - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 13/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hồng Vinh, nguyên quán Tam Thái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 13/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Ngọc Vinh, nguyên quán An Thọ - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1965, hi sinh 17/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quang Lang– Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Vi Thanh Vui, nguyên quán Quang Lang– Chi Lăng - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Thao - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Vương, nguyên quán Xuân Thao - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 04/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Châu Bình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vi Văn Xanh, nguyên quán Châu Bình - Quỳnh Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mường Hinh - Quế Phong - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Văn Xuân, nguyên quán Mường Hinh - Quế Phong - Nghệ An hi sinh 21/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An