Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Khương, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Thành - TP Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Đào Văn Kiểm, nguyên quán Mỹ Thành - TP Nam Định - Nam Định, sinh 1942, hi sinh 18/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng Thái - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Kiệm, nguyên quán Hùng Thái - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 17/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Kịn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Hà – Thái Thuỵ - Ninh Bình
Liệt sĩ Đào Văn Kỳ, nguyên quán Thuỵ Hà – Thái Thuỵ - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Lạc, nguyên quán Hà Tây hi sinh 15/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Đào Văn Lâm, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương hi sinh 30/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Văn Lan, nguyên quán Bình Thanh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 31/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Đang Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Đào Văn Lang, nguyên quán Hồng Thái - Đang Phượng - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 8/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước