Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Huy Hòa - Tiều Cần - Trà Vinh
Liệt sĩ Kim Dân, nguyên quán Huy Hòa - Tiều Cần - Trà Vinh, sinh 1942, hi sinh 19/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mai Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mười Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Mỹ - Gia Định
Liệt sĩ Nguyễn Dân, nguyên quán Mỹ Lộc - Phú Mỹ - Gia Định, sinh 1940, hi sinh 21/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cà Mau
Liệt sĩ Quách Dân, nguyên quán Cà Mau, sinh 1951, hi sinh 3/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thị Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 28/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN DÂN, nguyên quán Ninh Hà - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1902, hi sinh 10/7/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Phước Long - Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ 9 Dân, nguyên quán Phước Long - Giồng Trôm - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Ái Dân, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang