Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Giá, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa hi sinh 13/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đăng Hiệp, nguyên quán Ngọc Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 27/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hóa Quỳ - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Hoa, nguyên quán Hóa Quỳ - Như Xuân - Thanh Hóa, sinh 1956, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đăng Hoà, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Đăng Hoàn, nguyên quán Hoằng Thanh - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đăng Hội, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đăng Hồng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đăng Hùng, nguyên quán Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 15/3/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Tú - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Đăng Hưng, nguyên quán Yên Tú - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh