Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 9/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đạo Lý - Xã Đạo Lý - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/11/1953, hiện đang yên nghỉ tại An Mỹ - Xã An Mỹ - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Cổ Đô - Xã Cổ Đô - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thống Nhất - Xã Thống Nhất - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phương Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 11/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Ngọc Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1922, hi sinh 24/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bắc Hồng - Xã Bắc Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tân Hội - Xã Tân Hội - Huyện Đan Phượng - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Hoàng - Xã Văn Hoàng - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang thị trấn PhúcThọ - Thị trấn Phúc Thọ - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Khuê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vân Cốc - Xã Vân Phúc - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội