Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Tử du - Xã Tử Du - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Ngọc thanh - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Phúc thắng - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Đại tự - Xã Đại Tự - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Liên châu - Xã Liên Châu - Huyện Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ xã Đồng ích - Xã Đồng Ích - Huyện Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý Xã Thanh lâm - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Ngũ kiên - Xã Ngũ Kiên - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sý xã Tân cương - Xã Tân Cương - Huyện Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc