Nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trí Lự, nguyên quán Phú Xuân - Thư Trì - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Lự, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hương Sơn - Phúc Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Văn Lự, nguyên quán Hương Sơn - Phúc Bình - Bắc Thái hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Quang Lự, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 3/8/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Lự, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 13/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lự, nguyên quán Vĩnh Thạch - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lự, nguyên quán Hồ Xá - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hi sinh 8/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Văn Lự, nguyên quán Sơn Ninh - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 19/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lự, nguyên quán Cẩm Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 4/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Hoà - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lự, nguyên quán Thuỷ Hoà - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị