Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Anh Thuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 01 - An Tập - Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Anh Tuấn, nguyên quán Số 01 - An Tập - Thái Bình - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 05/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đinh Anh Tuấn, nguyên quán Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ ANh Giáp, nguyên quán Xuân Giang - Thọ Xuân - Thanh Hoá hi sinh 3/8/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đổ Anh Sao, nguyên quán Hồng Giang - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đổ Anh Sao, nguyên quán Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lưu Hoàng - Ứng Hoà - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Anh Tý, nguyên quán Lưu Hoàng - Ứng Hoà - Hà Sơn Bình, sinh 1948, hi sinh 12/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị Anh, nguyên quán Hiệp Thạnh - Gò Dầu - - Tây Ninh, sinh 1952, hi sinh 29/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Anh Chung, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Anh Dũng, nguyên quán Quang Trung - Hà Đông - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 21/02/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị