Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Huy Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Huy Lanh, nguyên quán Dương Quang - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Huy Thật, nguyên quán Cấn Hữu - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 10/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Ngô Huy Tiên, nguyên quán Tứ yên - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 15/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Huy Trung, nguyên quán Thái Thượng - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Ngô Ngọc Huy, nguyên quán Minh Đức - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 24/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Ngô Quang Huy, nguyên quán Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1965, hi sinh 16/02/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán 45 - Tiểu Khu - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Ngụy Huy Ngọc, nguyên quán 45 - Tiểu Khu - An Hải - Hải Phòng hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Huy, nguyên quán Tân Tiến - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đậu Huy, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 23/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An