Nguyên quán Xuân Tiến - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thích, nguyên quán Xuân Tiến - Thái Ninh - Thái Bình hi sinh 29/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nghĩa thịnh - nghĩa đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vy Văn Thích, nguyên quán nghĩa thịnh - nghĩa đàn - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 10/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Xuân Thích, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 25/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Anh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Văn Thích, nguyên quán Trung Anh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bù Đăng - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Thích, nguyên quán Phú Hữu - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 22/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Thái Đình Thích, nguyên quán Đạo Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thích, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh hi sinh 02/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thích, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hùng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Thích, nguyên quán Tân Hùng - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thích An, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh