Nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán Thái Hà - Thái Ninh - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 15/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Cù Xuân Thuận, nguyên quán Sông Châu - Sông Lô - Vĩnh Phú hi sinh 20/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đình Xuân Thuận, nguyên quán Hà Tĩnh hi sinh 29/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đào Công Thuận, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đàn Quốc Thuận, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Bình Thuận, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Minh Thuận, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Thuận, nguyên quán Vũ Ninh - Quảng Bình - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước