Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Đỗ Văn Tài, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1941, hi sinh 03/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Tài, nguyên quán Hoà Thạch - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1944, hi sinh 05/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tài, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Tại, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Phú - Tân Châu - An Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Tâm, nguyên quán Vĩnh Phú - Tân Châu - An Giang hi sinh 03/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phú Bình - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Văn Tâm, nguyên quán Phú Bình - T.p Thái Nguyên - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 06/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Đỗ Văn Tâm, nguyên quán An Thịnh - Văn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Đỗ Văn Tấm, nguyên quán Đồng Xoài - Đồng Phú - Sông Bé, sinh 1959, hi sinh 16/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xóm mồ - Đức Giang - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Tân, nguyên quán Xóm mồ - Đức Giang - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 30/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Tấn, nguyên quán Quỳnh Sơn - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 18 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị