Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Sỹ Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 10/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Krông Pắk - Huyện Krông Pắc - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hoàng Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Dương - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 30/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Hợp Mười, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Thị Hợp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tỉnh Đồng Tháp - Xã Mỹ Trà - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 4/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Chư sê - Huyện Chư Sê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Quang Hợp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Chư Prông - Huyện Chư Prông - Gia Lai