Nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vi Văn Quyết, nguyên quán Hồi Xuân - Quan Hoá - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Quyết Tâm, nguyên quán Tân Hồng - Quảng Oai - Hà Tây, sinh 1946, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lạng Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Quyết Tăng, nguyên quán Lạng Sơn, sinh 1931, hi sinh 01/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vũ Tùng - Vũ Tiến - Thái Bình
Liệt sĩ Nhân Quyết Tháng, nguyên quán Vũ Tùng - Vũ Tiến - Thái Bình hi sinh 11/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Quyết thanh - Ngọc sơn - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Đỗ Quyết Thắng, nguyên quán Quyết thanh - Ngọc sơn - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1951, hi sinh 11/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Quyết Thắng, nguyên quán Đống Đa - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Bài Kênh - Yên Trạch - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Quyết Thắng, nguyên quán Bài Kênh - Yên Trạch - Bắc Thái hi sinh 2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quyết Thắng, nguyên quán Xuân Tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Linh Quyết Thắng, nguyên quán Yên Mỹ - Hải Hưng hi sinh 9/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nông Quyết Thắng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/7/1990, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An