Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Quy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 30/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Hương Đồng - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 19/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Quy, nguyên quán Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1949, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Ninh - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Thái Ninh - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 24/4/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Lương Quy, nguyên quán Hiệp Hoà - Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 18/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hộ - Phù Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Phú Hộ - Phù Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Quy, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phù Liệt - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quy, nguyên quán Phù Liệt - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 21/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị