Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Kim Hồng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Kim Em, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Thị Đành, nguyên quán Hòa Khánh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 07/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Thị Đậu, nguyên quán Long Nguyên - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1948, hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đoàn Thị Hoa, nguyên quán Vĩnh Trường - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Thị Hồng, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng khánh - Hưng nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Thị Hồng, nguyên quán Hưng khánh - Hưng nguyên - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đoàn Thị Kiệm, nguyên quán Quảng Định - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 26/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Thị Lành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thị Lịch, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị