Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Bằng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Tiến Bắc Cạn
Liệt sĩ Ma Văn Bế, nguyên quán Phú Tiến Bắc Cạn hi sinh 16/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Mã Văn Búp, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên lâm - Yên mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ma Văn Cảnh, nguyên quán Yên lâm - Yên mô - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 09/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Chi, nguyên quán Phong Huân - Chợ Đồn - Bắc Thái, sinh 1945, hi sinh 24/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán M.Tiên - Đại Từ - Hà Bắc
Liệt sĩ Mã Văn Đàm, nguyên quán M.Tiên - Đại Từ - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 11/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hợp Thành - Phú Lương - Bắc Thái
Liệt sĩ Ma Văn Đều, nguyên quán Hợp Thành - Phú Lương - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng ngọc - Tuyên Quang
Liệt sĩ Ma Văn Don, nguyên quán Quảng ngọc - Tuyên Quang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thạch - Sơn Dương - Tuyên QUang
Liệt sĩ Ma Văn Được, nguyên quán Minh Thạch - Sơn Dương - Tuyên QUang, sinh 1941, hi sinh 15/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mã Văn Dương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An