Nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Danh An, nguyên quán Định Tường - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 24 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Diến An, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình An, nguyên quán Bến Thủy - Vinh - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH AN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Ân, nguyên quán Nghi Quang - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 06/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Thanh Long - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 02/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy An, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hải An, nguyên quán Thống Nhất - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 13/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Hoài An, nguyên quán Chính Nghĩa - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 15/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị