Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Cẩn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Cẩn, nguyên quán Xuân Trường - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1938, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mễ Sơ - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Đức Cẩn, nguyên quán Mễ Sơ - Văn Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lại Văn Cẩn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1920, hi sinh 16/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng lạc - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Mạc Văn Cẩn, nguyên quán Đồng lạc - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1954, hi sinh 29/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phúc Lai - Đoan Hùng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Văn Cẩn, nguyên quán Phúc Lai - Đoan Hùng - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Cẩn, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Đình Cẩn, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 16/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Diển - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Cẩn, nguyên quán Nam Diển - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 8/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Ngạn - Hàm Rồng - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Thị Cẩn, nguyên quán Nam Ngạn - Hàm Rồng - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị