Nguyên quán Động Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Võ Xuân Quý, nguyên quán Động Cơ - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Quý, nguyên quán Vũ Hồng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 18/05/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Vũ Đức Quý, nguyên quán Thanh Đồng - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Vũ Minh Quý, nguyên quán Bắc Sơn - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quý Diên, nguyên quán Đông Phương - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 20/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quý Hải, nguyên quán Đông Xuân - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 12/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quý Minh, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 24/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Quý An, nguyên quán Quảng Phú - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1913, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Quý Ba, nguyên quán Minh Thành - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phùng Quý Ban, nguyên quán Hợp Thịnh - Tam Dương - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 18/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị