Nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hảo, nguyên quán Xuân Hoà - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Kỳ - Nam Cách - HD
Liệt sĩ BÙI VĂN HÁT, nguyên quán Nam Kỳ - Nam Cách - HD, sinh 1950, hi sinh 31/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hậu, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 2/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hãy, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miến Đội - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hịch, nguyên quán Miến Đội - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1949, hi sinh 26/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lợi - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hiến, nguyên quán Trung Lợi - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hi sinh 29/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuấn Đức - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Xuấn Đức - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 11/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 17/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán Kim Định - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 10/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh